Bài tập Câu bị động từ cơ bản đến nâng cao [Kèm đáp án]

Bài tập câu bị động

Lý thuyết luôn cần đi đôi với thực hành, ngoài việc nắm được các cấu trúc của câu bị động trong tiếng Anh thì việc thực hành, làm các bài tập ứng dụng sẽ giúp kiến thức ở lại lâu hơn trong não bạn. 

Bài viết hôm nay của mình sẽ gửi đến bạn một số dạng bài tập về câu bị động để bạn luyện tập và thực hành nhé!

Điểm qua cấu trúc cơ bản của câu bị động

1. Câu bị động trong thì quá khứ 

Thì 

Câu chủ động 

Câu bị động

quá khứ đơn

S + V(ed) + O

Ex: I bought this book. 

S + was/were + P2 (+ by sb/sth)

⇒ This book was bought (by me).

quá khứ tiếp diễn 

S + was/were + V(ing) + O

Ex: They were planting trees yesterday morning.

S + was/were + being P2 (+ by sb/sth)

⇒ Trees were planting (by them) yesterday morning.

quá khứ hoàn thành 

S + had + P2 + O

Ex: My mom had cooked lunch before leaving.

S + had + been + P2 (+ by sb/sth)

⇒ Lunch had been cooked by my mom before she left.

2. Câu bị động trong thì hiện tại 

Thì 

Câu chủ động 

Câu bị động

hiện tại đơn

S + V(s/es) + O

Ex: My sister often washes dishes.

S + is/am/are + P2 (+ by sb/sth)

⇒ Dishes are often washed by my sister.

hiện tại tiếp diễn 

S + is/am/are + V(ing) + O

Ex: John is playing game.

S + is/am/are + being P2 (+by sb/sth)

⇒ Game is being played by John.

hiện tại hoàn thành 

S + have/has + P2 + O

Ex: He has washed his car for hours.

S + have/has + been P2 (+by sb/sth)

⇒ His car has been washed (by him) for hours.

3. Câu bị động trong thì tương lai

Thì 

Câu chủ động 

Câu bị động

tương lai đơn

S + will + V(inf) + O

Ex: I will do my homework.

S + will be + P2 (+ by sb/sth)

⇒ My homework will be done (by me).

tương lai tiếp diễn 

S + will be + V(ing) + O

Ex: They will be watching TV in this time tomorrow.

S + will be being + P2 (+by sb/sth)

⇒ TV will be being watched (by them) in

Read the rest

The post Bài tập Câu bị động từ cơ bản đến nâng cao [Kèm đáp án] appeared first on Báo Song Ngữ.



from Báo Song Ngữ https://baosongngu.vn/bai-tap-cau-bi-dong/
via Báo Song Ngữ trên Tumblr

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Động từ trong tiếng Anh: Khái niệm, phân loại & cách nhận biết

Salt – Ava Max

Cách đặt báo thức mỗi sáng khỏe mạnh